Thực đơn
Chiềng Cang Tham khảoBài viết tỉnh Sơn La, Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
(Xã thành lập năm 1953)
1- Vị trí địa lý, địa hình.
Xã Chiềng Cang nằm ở phía Đông Nam của huyện Sông Mã; độ cao trung bình so với mực nước biển là 590 m. Phía Đông giáp Chiềng Khương, Mường Sai; phía Tây giáp Chiềng Khoong; phía Nam giáp Sông Mã - Mường Hung; phía Bắc giáp Nà Ớt - Phiêng Cằm - Huyện Mai Sơn.
2- Diện tích;
Tổng diện tích tự nhiên 13.063 ha.
3. Dân số 2.344 hộ, 11.338 khẩu. .
4- Các đơn vị dân cư hiện nay(2016) thuộc xã:
STT | Tên bản | Số hộ | Số dân | Gồm các dân tộc | Cách trung tâm xã |
1 | Bản Nhạp | 97 | 440 | Thái | 7 km |
2 | Trung Châu | 90 | 438 | Kinh | 6 km |
3 | Huổi Cuống | 70 | 368 | Xinh Mun | 5 km |
4 | Hát Sét | 71 | 342 | Xinh Mun | 5 km |
5 | Trung Dũng | 54 | 203 | Kinh | 4 km |
6 | Anh Dũng | 64 | 248 | Kinh | 3 km |
7 | Kiến Lâm | 33 | 136 | Kinh | 2 km |
8 | Bó Bon | 100 | 438 | Thái | Trung tâm xã |
9 | Chiềng Cang | 64 | 308 | Thái | Trung tâm xã |
10 | Hin Phon | 63 | 318 | Thái | Trung tâm xã |
11 | Bằng Lậc | 64 | 281 | Thái | 2 km |
12 | Nà Hỳ | 61 | 284 | Thái | 3 km |
13 | Nà Khún | 50 | 230 | Thái | 3 km |
14 | Bó Lạ | 69 | 315 | Thái | 4 km |
15 | Nà Củ | 44 | 206 | Thái | 5 km |
16 | Nà Bon | 57 | 266 | Thái | 6 km |
17 | Bản Tre | 50 | 248 | Thái | 7 km |
18 | Bản Hán | 52 | 204 | Thái | 8 km |
19 | Tin Tát | 58 | 290 | Khơ Mú | 9 km |
20 | Hua Tát | 87 | 398 | Thái | 11 km |
21 | Ít Lót | 30 | 190 | Mông | 13 km |
22 | Pá Nó | 76 | 434 | Mông | 14 km |
23 | Nhọt Có | 38 | 215 | Mông | 15 km |
24 | Huổi Dấng | 31 | 177 | Mông | 14 km |
25 | Co Tòng | 48 | 192 | Mông | 13 km |
26 | Huổi Tao | 48 | 316 | Mông | 11 km |
27 | Bản Thón | 60 | 327 | Thái | 10 km |
28 | Bản Có | 95 | 486 | Thái | 9 km |
29 | Bản Cang | 90 | 418 | Thái | 8 km |
30 | Bản Củ | 90 | 472 | Thái | 7 km |
31 | Bản Mỏ | 50 | 279 | Thái | 5 km |
32 | Nà Tý | 83 | 376 | Thái | 5,5 km |
33 | Ta Tạng | 54 | 267 | Thái | 4,5 km |
34 | Tiên Cang | 28 | 95 | Kinh | 4 km |
35 | Chiềng Xôm | 63 | 348 | Thái | 3 km |
36 | Đấu Mường | 55 | 250 | Thái | 2,5 km |
37 | Hong Ngay | 63 | 305 | Thái | 3,5 km |
38 | Huổi So | 62 | 230 | Thái | 2 km |
Thị trấn (1) | Sông Mã (huyện lỵ) |
---|---|
Xã (18) | Bó Sinh · Chiềng Cang · Chiềng En · Chiềng Khoong · Chiềng Khương · Chiềng Phung · Chiềng Sơ · Đứa Mòn · Huổi Một · Mường Cai · Mường Hung · Mường Lầm · Mường Sai · Nà Nghịu · Nậm Mằn · Nậm Ty · Pú Bẩu · Yên Hưng |
Thực đơn
Chiềng Cang Tham khảoLiên quan
Chiềng Sơ, Điện Biên Đông Chiềng Sinh (xã) Chiềng Đông, Tuần Giáo Chiềng Sơn Chiềng Sinh (phường) Chiềng Yên Chiềng Ơn Chiềng Cơi Chiềng Khoang Chiềng OnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chiềng Cang //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31... https://web.archive.org/web/20130324095035/http://...